Entry 至 |
至 cháy |
|
#C2: 至 chí |
◎ Loài cá biển, đẻ trứng trong sông, cùng họ nhưng lớn hơn cá trích.
|
乌魚亇至顛屎中央 “Ô ngư”: cá cháy đen sì trong ang. Ngọc âm, 57b |
至 chí |
|
#A1: 至 chí |
◎ Cho đến. Suốt một lượt.
|
鋸頭至𦝂𣳮命 𫜵𠄩 Cưa đầu chí đít rã mình làm hai. Dương Từ, tr. 51 |
〇 𫅷至𪨅 埃拱沒𢚸沛𦖑 Già chí trẻ, ai cũng một lòng phải nghe. Thạch Sanh, 11b |
〄 Rất mực, hết sức.
|
願𫜵兄弟至親蔑茹 Nguyện làm huynh đệ chí thân một nhà. Thiên Nam, 82a |
〇 結𫜵夫婦至情 Kết làm phu phụ chí tình. Trinh thử, 3b |
#C1: 至 chí |
◎ Chí chát: tiếng tượng thanh gõ chuông (xuyên tạc).
|
至琢𣖖鯨淹吏𢶸 啉嗂長曷点拱㧅 Chí chát chày kình ôm lại đấm. Lầm rầm tràng hạt đếm cùng đeo. Xuân Hương, 7a |
至 gịa |
|
#C2: chí |
◎ Giặt gịa (gỵa|dịa): như giặt giũ (dùng nước làm sạch quần áo chăn chiếu…).
|
{阿質}{阿至}例錯畧 Giặt gịa (gỵa|dịa) rẫy thác (thố) [tội lỗi] trước. Phật thuyết, 43b |