Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
腮 tai
#F2: nhục ⺼⿰思 tư | C2: 腮 tư
◎ Như 哉 tai

没祝戈工 腮

Một chốc qua trong tai.

Phật thuyết, 38b

揲揚笙𥬝实𱺵奄腮

Nhịp nhàng sênh phách thật là êm tai.

Ngọc âm, 63a

係㗂𭁈 冷腮𬋩塔

Hễ tiếng dữ lành tai quản đắp.

Ức Trai, 19a

娘户武 拱動𫏙禮法 䐗曾𥙩事腮𪾺体搮𢚸

Nàng họ Vũ cũng động noi [tuân theo] lễ phép, chửa từng lấy sự tai mắt [nói năng, cử chỉ] thấy [bị] trật lòng [trái ý, phật lòng].

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1b

㟮𱜏楼 高𡴭尽𡗶 𨨨鐄征隻擱邊腮

Chót vót lầu cao ngất tận trời. Chiêng vàng chênh chếch gác bên tai.

Giai cú, 46b

馭𱏫纀𲈴 翁該 𨫑𱏫𬫉鋥於腮𱙘𫅷

Ngựa đâu buộc cửa ông cai. Xuyến đâu rủng rỉnh ở tai bà già.

Lý hạng B, 175b