Entry 脉 |
脉 mạch |
|
#A1: 脈 → 脉 mạch |
◎ Những đường gân, theo đó máu lưu chuyển trong cơ thể.
|
仍朱𫊚𦷾時拯㕵診脉𦷾時拯𠺥 Nhưng cho thuốc đấy thời chẳng uống, chẩn mạch đấy thì chẳng chịu. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 4b |
〇 童浪柴寔𣎏才 嗔𩲡脉 朱排𫇿之 Đồng rằng: Thầy thực có tài. Xin vào coi mạch, cho bài thuốc chi. Vân Tiên, 18b |
〄 Đường đi lối lại. Lối tắt. Nguồn nước.
|
曳𠊛涓脉曳𪀄𰈏謨 Dái [e ngại] người quen mạch [đường đi lối lại], dái chim rình mò. Thiên Nam, 130a |
〇 䜹浪棱脉壁𦖻 店𣋚拯路埮𠳒女之 Thưa rằng rừng mạch vách tai. Đêm hôm chẳng lọ dặm [thêm] lời nữa chi. Phan Trần, 15a |
〇 㐱𢙬𦖻壁脉棱 𫜵朱𡫨櫗如𢫕 買羅 Chỉn e tai vách mạch rừng. Làm cho kín mít như bưng mới là. Nhị mai, 50a |
〇 𠳐𠳒𡅳 解濕高 渚衝調𢪀㐌滛脉霜 Vâng lời khuyên giải thấp cao. Chửa (chưa) xong điều nghĩ đã dào mạch sương. Truyện Kiều, 5b |
〄 Đường kẻ dọc.
|
鋸脉𱜢悉脉意 Cưa mạch nào, dứt mạch ấy. Nam lục, 38b |