Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
胞 bào
#A1: 胞 bào
◎ Những bộ phận của cái thai trong bụng mẹ.

之沃𪜀南喃 頭𫜵𠬛胞咍更思𪜀巴胞咍頭檜𪜀南胞

Chi óc [gọi] là năm nắm [ngũ bào]? Đầu làm một bào, hai cánh tay là ba bào, hai đầu gối là năm bào.

Phật thuyết, 9b

#C1: 胞 bào
◎ Cào xát trong lòng như dùng bào.

生強 惨切渴滈 如燶肝鉄如胞𢚸𣘈

Sinh càng thảm thiết khát khao. Như nung gan sắt, như bào lòng son.

Truyện Kiều, 59b

生陀撻𦛌如胞 呐𦋦𫽄便𬂙𠓨𫽄登

Sinh đà rát ruột như bào. Nói ra chẳng tiện, trông vào chẳng đang.

Truyện Kiều, 40a