Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
胆 trán
#F2: nhục ⺼⿰旦 đán
◎ Như 旦 trán

塸浽胆𬌥𦼔𠳺噴𡓁 [𠻗]𥚇螃浡啉沁

Gò nổi trán trâu rêu lún phún. Bãi lè lưỡi bạng bọt lăm tăm.

Hồng Đức, 39a

蒸胆獴麟 汜汜仁厚台𡥙 茹官

Chưng trán muông lân, dẫy dẫy nhân hậu thay cháu nhà quan.

Thi kinh, I, 13b

悲𣉹買𧡊喍䏧胆 徐𱏯𠫾󰠲𠅎𦝺𣰴

Bây giờ mới thấy trầy da trán. Từ trước đi đâu mất mảy lông.

Yên Đổ, 2b