Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
塸浽胆𬌥𦼔𠳺噴𡓁 [𠻗]𥚇螃浡啉沁
Gò nổi trán trâu rêu lún phún. Bãi lè lưỡi bạng bọt lăm tăm.
Hồng Đức, 39a
〇 蒸胆獴麟 汜汜仁厚台𡥙 茹官
Chưng trán muông lân, dẫy dẫy nhân hậu thay cháu nhà quan.
Thi kinh, I, 13b
〇 悲𣉹買𧡊喍䏧胆 徐𱏯𠫾𠅎𦝺𣰴
Bây giờ mới thấy trầy da trán. Từ trước đi đâu mất mảy lông.
Yên Đổ, 2b