Entry 育 |
育 dọc |
|
#C2: 育 dục |
◎ Theo chiều dài, hoặc chiều đứng của vật.
|
更昂𦮲育边皮妻妻 Cành ngang rễ dọc bên bờ lê (thê) thê. Ngọc âm, 63b |
〇 虐吹昂育𥪝行陣 𡁿嚓𠚢𠓨𫏾𪖬𥏍 Ngược xuôi ngang dọc trong hàng trận. Xô xát ra vào trước mũi tên. Hồng Đức, 75a |
〇 縁天渚𧡊儒頭育 分了牢麻扔昂 Duyên thiên chửa thấy nhô đầu dọc. Phận liễu sao mà nảy nét ngang. Xuân Hương, 6a |
〇 計之仍浽育塘 Kể chi những nỗi dọc đường. Truyện Kiều, 32b |
〇 英𠫾渡育約𱞇滝𨱽 Anh đi đò dọc ước ao sông dài. Nam lục, 17b |
〄 Dọc ngang: tung hoành, không kiêng nể gì.
|
濁𡗶潰渃默油 育昂𱜢別𨕭頭固埃 Chọc trời quấy (khuấy) nước mặc dầu. Dọc ngang nào biết trên đầu có ai. Truyện Kiều, 52a |
育 rọc |
|
#C2: 育dục |
◎ Dùng dao xẻ lá hoặc tờ, tấm mỏng.
|
构𡽫 便笘𢚸桃 𢀭尖更鳯育交流求 Cau non tiện chũm lòng đào. Trầu (giầu) tem cánh phượng rọc dao Lưu Cầu. Trống quân, 7a |