Entry 肱 |
肱 quăng |
|
#C1: 肱 quăng |
◎ Ném, vung, liệng mạnh.
|
𧡊事𤞻典闭除 䊷肱𫃚特當𢮩仍𱺵 Thấy sự hùm đến bấy chừ. Chài quăng buộc được đương co [vùng vẫy] những là. Thiên Nam, 89b |
〇 料㛪遁 塊英庄 英如䋥𢪏英肱𡧲𡗶 Liệu em trốn khỏi anh chăng. Anh như lưới vét, anh quăng giữa trời. Lý hạng B, 138b |
肱 quầng |
|
#C2: 肱 quăng |
◎ Vùng da thâm mờ vây quanh mắt.
|
眼眶 肱𬑉 “Nhãn khuông”: quầng mắt. Nam ngữ, 19b |