Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
肫 rốn
#F2: nhục ⺼⿰屯 truân
◎ Chỗ lõm vào (hoặc lồi ra) ở giữa bụng (nơi cuống rau rụng đi từ hồi nhỏ).

事㐌羕意 哏 肫𱜢及

Sự đã dường ấy, cắn rốn nào kịp.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27a

肫 trôn
#F2: nhục ⺼⿰屯 truân
◎ Như 侖 trôn

漁浪𫜵道壻昆 恪𱜢𥿥𥿗麻𫐮肫金

Ngư rằng: Làm đạo rể con. Khác nào sợi chỉ mà luồn (lòn) trôn kim.

Vân Tiên C, 25b