Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
肩 ken
#C2: 肩 kiên
◎ Xen dày, chen nhau.

腎囊丸𢃄深屎 隂毛 篭奴[婪夷]木肩

“Thận nang”: hòn giái (dái) thâm sì. “Âm mao”: lông nó rậm rì mọc ken.

Ngọc âm, 13a

肩 vai
#B: 肩 kiên
◎ Bày vai: cùng sánh ngang nhau, cùng cảnh ngộ.

排肩固妸馬嬌 㤕娘[𦋦]買打料𠹾端

Bày vai có ả Mã Kiều. Xót nàng ra mới đánh liều chịu đoan.

Truyện Kiều, 24b