Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
聖 thánh
#A1: 聖 thánh
◎ Như 圣 thánh

𠳐恩聖律媄吒蜍柴𭓇道

Vâng ơn thánh, xót mẹ cha, thờ thầy học đạo.

Cư trần, 26b

聖初達宁𫀅形 𥙩傍𫜵𱻊𥙩命𫜵先

Thánh xưa đặt chữ xem hình. Lấy bàng làm nghĩa, lấy mình làm tên.

Ngọc âm, Tựa, 1a

吒伤昆哭祿 熾襖𠇮𪡔責𠻵翁聖𱍸

Cha thương con khóc lóc, xé áo mình ra trách mắng ông thánh ấy.

Ông Thánh, 4b

𠊛称𡨸聖詩仙 詩容㹥𬦳𡨸廉𧍆蒲

Người xưng chữ thánh thơ tiên. Thơ rông chó chạy, chữ lem cua bò.

Sơ kính, 32a

#C1: 聖 thánh
◎ Thánh tha, thánh thót: nước nhỏ xuống từng giọt từng giọt.

聖他𦊚湥淚情 别󰠲悁属改命 特安

Thánh tha bốn giọt lệ tình. Biết đâu quen thuộc gửi mình được yên.

Phan Trần, 4b

湥珠聖説淃袍 𢜠𢜠悴悴掣牢𱺵情

Giọt châu thánh thót quẹn bào. Mừng mừng tủi tủi xiết sao là tình.

Truyện Kiều B, 66a