Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
耿 cánh
#C2: 耿 cảnh
◎ Canh cánh (cánh cánh): đau đáu, mắc mứu, không yên tâm.

念忠耿耿空安 險危敢𪿒弓筅𱺵常

Niềm trung canh cánh không yên. Hiểm nguy dám ngại, cung tên là thường.

Nữ Lưu, 19b