Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
柴𡎢正𡧲儒𨅾終觥 𠰺句翹扯 𠰺曲理京
Thầy ngồi ở giữa, nho xúm chung quanh. Dạy câu Kiều lẩy (chẻ), dạy khúc lý Kinh.
Giai cú, 17a
𠄩翹𠵱𩈘納𠓨𠁑花
Hai kiều e mặt nép vào dưới hoa.
Truyện Kiều, 4a