Entry 羡 |
羡 rịn |
|
#C2: 羡 tạn |
◎ Kín rịn: kín mít, khép chặt.
|
東風乙固情咍 女 建羡味香易動𠊚 Đông phong ắt có tình hay nữa. Kín rịn mùi hương dễ động người. Ức Trai, 71a |
羡 tạn |
|
#C2: 羡 tiện |
◎ Như 便 tạn
|
𫗄羡簾台箒括𪩮掑𲈾矯畑拞 Gió tạn rèm thay chổi quét. Trăng kề cửa kẻo đèn khêu. Ức Trai, 24b |
〇 奇園養誘裊初冬 羡𩈘頭梗課 𩙍搈 Kỳ viên dưỡng dụ nẻo sơ đông. Tạn mặt đầu cành thuở gió rung. Hồng Đức, 45b |
〇 𦹵𡽫撑羡蹎𡗶 梗梨𤽸點没𢽼𱽐花 Cỏ non xanh tạn chân trời. Cành lê trắng điểm một vài bông hoa. Truyện Kiều, 1b |
〄 Tàn lụi, đến hết.
|
庵葉𪀄呌花侈動 窻隂香羡𤌋初殘 Am rợp chim kêu hoa xảy rụng. Song âm [im mát] hương tạn [cháy trọn] khói sơ [vừa mới] tàn. Ức Trai, 9a |