Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
署 thợ
#C2: 署 thự
◎ Người làm công chuyên về một nghề nào đó.

𢧚署𢧚柴為固𭓇 奴咹奴默摆咍𫜵

Nên thợ nên thầy vì có học. No ăn no mặc bởi hay làm.

Ức Trai, 58a

蒸意𪻟排 署木户陶先羅嗣亮

Chưng ấy vua vời thợ mộc họ Đào, tên là Tự Lượng.

Cổ Châu, 9a

㝵召累柴𱍸如蔑𱠑坦於𪮏署 悶𫜵 形𱜢時𫜵形𱍸

Người chịu lụy thầy ấy như một nắm đất ở tay thợ, muốn làm hình nào thì làm hình ấy.

Bà Thánh, 2b

𢚁𢬣柴署摱𠊛𠻀𪡔

Cậy tay thầy thợ, mướn người dò la.

Truyện Kiều, 29b

𧵆厨風景每塘 於𧵆署染󰖽荣每牟

Gần chùa phong cảnh mọi đường. Ở gần thợ nhuộm vẻ vang mọi màu.

Hợp thái, 11a