Entry 罪 |
罪 tội |
|
#A1: 罪 tội |
◎ Làm điều trái đạo hoặc vi phạm luật pháp.
|
歇罪五逆朱朋這珊 Hết tội ngũ nghịch [năm điều trái] cho bằng giá tan. Phật thuyết, 43b |
〇 体事𨔍𫜵丕連信麻咹𮥷罪 嗔召道 Thấy sự lạ làm vậy liền tin mà ăn năn tội, xin chịu đạo. Ông Thánh, 5a |
〇 𤽗韓生𥙩拯固罪之麻沛𠝺 Ngươi Hàn Sinh lấy chẳng có tội chi mà phải mổ. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 8a |
〇 𠇮𬈋𠇮𠹾埃卢 抪𢬣受罪納朱縣堂 Mình làm mình chịu ai lo. Bó tay chịu (thụ) tội nộp cho huyện đường. Vân Tiên C, 30a |
〄 Nỗi khốn khổ, thương đau, oan trái.
|
丐罪𤾓𢆥払𠹾奇 𡦂情 沒塊妾吀𫼳 Cái tội trăm năm chàng chịu cả. Chữ tình một khối thiếp xin mang. Xuân Hương B, 13a |
〇 碎㐌援拱空他 底𫜵罪 𠊛些𱐭尼 Tôi đã van cũng không tha. Để làm tội người ta thế này. Thạch Sanh, 6a |
〇 固𡥵罪𤯨 庒固𡥵罪𣨰 Có con tội sống, chẳng có con tội thác. Nam lục, 7b |