Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
缺 khuyết
#A1: 缺 khuyết
◎ Vật bị sứt mẻ hoặc thiếu hụt, không nguyên vẹn, không tròn đầy.

香𱐁倘倘味迻 𦝄𠄻詠詠𡮍諸 缺暈

Hương ngưng thoang thoảng mùi đưa. Trăng rằm vành vạnh chút chưa khuyết vầng.

Thiên Nam, 18b

𣎀秋𱢻律窻桃 姅[鑅]𦝄缺𠀧𣋀𡧲𡗶

Đêm thu gió lọt song đào. Nửa vành trăng khuyết ba sao giữa trời.

Truyện Kiều, 35a

〄 Còn để trống, còn thiếu.

󰅒𧡊廟傘圓缺蔑員判事 坤𥙩埃料銓朱

Nay thấy miếu Tản Viên khuyết một viên phán sự, khôn lấy ai liệu thuyên cho.

Truyền kỳ, II, Tản Viên, 46a