Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
绳 dằng
#C2: 繩 → 绳thằng
◎ Dùng dằng: Như 孕 dằng

[𪆒]𨀍绳 𨻫仍𠲖霜 𬁖移𢪱対䏾楊𤋵油

Nhạn dùng dằng luống những e sương. Sao dời vật đổi bóng dương giãi dầu.

Ca trù, 7b

绳 thằng
#C1: 繩 → 绳 thằng
◎ Như 尚 thằng

渃牢彼猥闭喂 底尚𲎩𤽸脇𠊛𲎩顛

Nước sao bỉ ổi bấy ôi. Để thằng răng trắng hiếp người răng đen.

Thiên Nam, 24a

吏税𠬠𠎪𠏲󰬒 𣃣𠫾𣃣𠺙每 边𠄼绳

Lại thuê một lũ thợ kèn. Vừa đi vừa thổi mỗi bên năm thằng.

Yên Đổ, 12b

𪀄坤坤奇自󱦮 坤旦尽篭绳挭拱坤

Chim khôn khôn cả từ lông. Khôn đến tận lồng, thằng gánh cũng khôn.

Nam lục, 14a

绳𱏍固丐𦑗𥷺 主翁吀𢬭󰬾𤙭𠃩𬌥

Thằng Bờm có cái quạt mo. Chúa ông xin đổi ba bò chín trâu.

Lý hạng, 16b