Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𱥺𥵛蠶 羅𤾓𥵛繭 𱥺𥵛繭羅𠃩𢬧絲
Một nong tằm là trăm nong kén. Một nong kén là chín nén tơ.
Lý hạng B, 186a