Entry 繩 |
繩 thằng |
|
#C1: 繩 thằng |
◎ Như 尚 thằng
|
玻璃𨷈坎式藍喑 侈𧡊繩䊷 𨅸帝𥈶 Pha lê muôn khoảnh thức lom om. Xảy thấy thằng chài đứng đấy nom. Hồng Đức, 33a |
〇 時意固繩𥘷𥪞村 歳皮𱑕 𦊚𱑕𠄻 Thời ấy có thằng trẻ trong thôn, tuổi vừa mười bốn mười lăm. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 21a |
繩 thừng |
|
#A2: 繩 → 绳 thằng |
◎ Dây to, bện xoắn từ các sợi nhỏ hơn.
|
隻繩𱺵捲子捁孤 教牛固号域𤞨域𬌥 Chiếc thừng là “quyển tử” kéo co. “Giáo ngưu” có hiệu vực bò vực trâu. Ngọc âm, 30b |
〇 合绳刀枯庫绳 鎌技𬷤殼鋸𧤁移𦖻 Họp thằng dao gỗ khố thừng. Gươm gãy gà xác, cưa sừng dời tai. Thiên Nam, 111a |