Entry 縷 |
縷 lũ |
|
#C1: 縷 lũ |
◎ Liền lũ: liên tiếp lướt qua.
|
体𤾓餘轎𫃚連 縷過𨎠 Thấy trăm dư kiệu vóc liền (liên) lũ qua trước. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 27a |
縷 lụa |
|
#A2: 縷 lũ |
◎ Như 𫃵 lụa
|
𡞕𫯳𡗉黄縷𪠞謝柴法雲 Vợ chồng nhiều đem vàng lụa đi tạ thầy Pháp Vân. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 37b |
〇 拪扲丐𥿗丐針 拪扲𡱩𫄄跢尋𠏲𦁼 Tay cầm cái chỉ cái kim. Tay cầm thước lụa đi tìm thợ may. Hợp thái, 11a |
〄 Giò lụa: loại giò thịt giã kĩ, bó chặt, thớ mịn.
|
𱼓縷 Giò lụa. Nhật đàm, 27b |