Entry 縣 |
縣 huyện |
|
#A1: 縣 huyện |
◎ Đơn vị hành chính trên tổng dưới châu, tỉnh thời xưa.
|
固几圭於塗山 荆门𬙞縣吒昆𮎦雄 Có kẻ quê ở Đồ Sơn. Kinh Môn bảy huyện, cha con anh hùng. Thiên Nam, 51b |
〇 𨀈𠓨[𬮌]縣𱎹徵 底公子直𦖑澄没尼 Bước vào cửa huyện Nghi Trưng. Để công tử chực nghe chừng một nơi. Nhị mai, 12b |