Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
縐 sô
#F2: mịch 糸⿰芻 sô
◎ Vải mộc, dệt thưa.

帽𧜖縐染墨顛 屎 裙襖𧙛𣘽𣙩𱿈󱤪

Mũ chăn sô nhuộm mực đen sì, quần áo vá nâu sồng cũ rích.

Thiền tịch, 40a

縐 sù
#F2: mịch 糸⿰芻 sô
◎ Sù sì (xù xì): Như 蛛 sù

身㛪如 果櫗𨕭核 䏧奴縐𤵶𱼉奴𠫅

Thân em như quả mít trên cây. Da nó sù sì múi nó dày.

Xuân Hương, 11b

縐 xù
#F2: mịch 糸⿰ 芻 sô
◎ Xù xì (sù sì): Như 蛛 xù

身㛪 如果櫗𨕭核 䏧奴縐𤵶𱼉奴𠫅

Thân em như quả mít trên cây. Da nó xù xì múi nó dày.

Xuân Hương, 11b