Entry 縍 |
縍 bảng |
|
#F1: mịch 糸⿰旁 bàng |
◎ Một thứ lụa tốt thời xưa.
|
襖時 默𦃿拱卞 路羅縍𫃚夾綿朱吪 Áo thời mặc vải cũng bền. Lọ là bảng vóc kép mền cho ngoa. Sô Nghiêu, 3a |
縍 phảng |
|
#C2: 縍 bàng |
◎ Như 滂 phảng
|
恒𠃣唏𬲇吏 別固味腥灰縍 囉 Hằng ít hơi gió lại, biết có mùi tanh hôi phảng ra. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 41a |
〇 和岸縍縍㖫香桂 糝幅熙熙英式春 Hoà [khắp] ngàn phảng phảng lừng hương quế. Tám bức hây hây ánh thức xuân. Trịnh Cương, 7a |
縍 phẳng |
|
#F2: mịch 糸⿰旁 bàng |
◎ Như 徬 phẳng
|
𡶀蓬萊每頂默㳥 渃縍𫄃 Núi Bồng Lai mọi đỉnh mặc sóng nước phẳng chùn (dùn). Truyền kỳ, II, Từ Thức, 54a |