Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
縈 quanh
#C2: 縈 oanh
◎ Xoay vần theo chu kỳ.

邏台乾造窖縈運 㐌典玄英節小春

Lạ thay càn tạo khéo quanh vần. Đã đến huyền anh tiết tiểu xuân.

Hồng Đức, 13b

〄 Lượn vòng.

𠰉𡂒埃別 意 𫅫縈𥪞𦀊小𦲿

Ríu rít ai biết ý. Bay quanh trong dây tiểu la.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 31b

〄 Quanh quất: loanh quanh, vòng vèo.

恰園縈橘𣦛𬏓𠦳琰

Khắp vườn quanh quất thẳng [có đến] vài ngàn dặm.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 15a

昂𢀨仙跡𧵆𧵆 渃𡽫縈 繘饒分有情

Ngang sang Tiên Tích gần gần. Nước non quanh quất nhiều phân hữu tình.

Trịnh Cương, 5a