Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
綡 kiềng
#F2: mịch 糸⿰京 kinh
◎ Vòng đeo cổ làm đẹp. Trỏ dáng tròn trịa.

襖古綡

Áo cổ kiềng.

Taberd, 240

◎ Trói, xích lại bằng xiềng.

綡眞吏

Kiềng chân lại.

Taberd, 240