Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
綏 nối
#F2: mịch 糸⿰挼 → 妥 noa
◎ Như 浽 nối

愁𣻆坦綏 珠沙 𥐆𨱽

Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài.

Truyện Kiều, 3a

〄 Chắp vào cái đã có cho dài thêm.

綏槊朱賊

Nối giáo cho giặc.

Nam lục, 26a

〄 Nối nắm: kế tiếp theo nhau.

道尼綏䋻底朱曳

Đạo này nối nắm để cho dài.

Ức Trai, 32b

綏 rối
#F2: mịch 糸⿰挼 → 妥 noa
◎ Nhiều mối vướng mắc vào nhau.

𦖻𦖑𫆧綏排排 忍如娘買𤋵𠳒𠓀𡢐

Tai nghe ruột rối bời bời. Nhẩn nha nàng mới giãi lời trước sau.

Truyện Kiều, 12a