Entry 絆 |
絆 bắn |
|
#C2: 絆 bận |
◎ Như 𬑰 bắn
|
即𪰛車駕發行 假調𤞓絆𫀅情 人間 Tức thời xa giá phát hành. Giả [mượn] điều săn bắn xem tình nhân gian. Chàng Chuối, 1b |
絆 bấn |
|
#F2: mịch 糸⿰半 bán |
◎ Bấn bít: vướng víu.
|
如𠁂𱜢 𬲢昆 伮𥙩濫絆𢬣蹎伮拱折八𠫾 Như đứa nào nhiều con, nó lấy làm bấn bít tay chân, nó cũng giết bớt đi. Tây chí, 22b |
絆 bận |
|
#F2: mịch 糸⿰半 bán |
◎ Vướng mắc vào việc gì, chuyện gì.
|
渚𥙩事𱟨香麻絆𢚸丕 Chớ lấy sự buồng hương mà bận lòng vậy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 17a |
〇 𨤰𱏫群噉絆𢚸 Lẽ (nhẽ) đâu còn dám bận lòng. Đại Nam, 64a |
〇 列旦英更候𣈔 仍英絆礼 斋插𢯢 Lượt đến anh canh hầu đêm nay. Nhưng anh bận lễ chay sắp sửa. Thạch Sanh, 12b |
〄 Bận bòng: vướng mắc, không yên trong lòng.
|
𱜢𦎛𱜢𥿗𱜢針 𱜢埃群底之添絆縫 Nào gương nào chỉ nào kim. Nào ai còn để chi thêm bận bòng. Hoa tiên, 21b |
#C1: 絆 bận |
◎ {Chuyển dụng}: lượt, lần.
|
𡹞采石𠄩絆移棹 Ghềnh Thái Thạch hai bận dời chèo. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 23a |
絆 bộn |
|
#C2: 絆 bạn |
◎ Bộn bề: Như 本 bộn
|
塘𨍦𨳰𫏾絆皮 親情眷 屬伴𤿤㛪英 Đường sau ngõ trước bộn bề. Thân tình quyến thuộc, bạn bè anh em. Tây phương, 7b |
絆 bợn |
|
#F2: mịch 糸⿰半 bán: bận |
◎ {Chuyển dụng}. Như 伴 bợn
|
𤗖𢚸樁萱絲 逴𢜠庒絆𱎌絲每調 Mảnh lòng thung chỗi (chồi) huyên tơ. Rước mừng chẳng bợn tóc tơ mọi điều. Hoa tiên, 37b |