Entry 絁 |
絁 the |
|
#A2: 絁 thi |
◎ Như 施 the
|
繞紗 絁窖迭年 紡絲 絁縍論先 曳林 “Nhiễu sa”: the khéo dệt nên. “Phương the”: the báng lộn tên dái lầm. Ngọc âm, 22b |
〇 𪹷爌踈踈俸竹𩂏 𣘃庵書室浪 朋絁 Nắng quáng thưa thưa bóng trúc che. Cây ôm thư thất lặng bằng the [rèm the]. Ức Trai, 28b |
〇 乘凉亭永朗朋絁 Thừa lương đình vắng, sáng bằng the. Hồng Đức, 3a |
〇 𥪞固𠄩㝵默 襖撑隊帽絁 Trong có hai người mặc áo xanh, đội mũ the. Truyền kỳ, II, Tử Hư, 76b |