Entry 累 |
累 loe |
|
#C2: 累 lũy |
◎ Tỏa sáng, ánh sáng thoắt ngời lên.
|
頭隊 𡽫加累𱷷𧹦 𨉞㧅被䃅俞韜顛 Đầu đội nón da loe chóp đỏ. Lưng đeo bị đạn rủ thao đen. Xuân Hương B, 2b |
累 loé |
|
#C2: 累 lũy |
◎ Tia sáng phát ra đột ngột, chói mắt.
|
朋禀 𤎒累朗 Bằng sấm chớp lóe sáng. Phật thuyết, 29a |
累 luỵ |
|
#A1: 累 lụy |
◎ Nhẫn chịu sự điều khiển và chiều theo ý người khác vì cần đến họ.
|
身它歇累身𢧚珥 Thân đà hết lụy thân nên nhẹ. Ức Trai, 13a |
〇 㝵召累柴𱍸如蔑𱠑坦於𪮏署悶𫜵 形𱜢時𫜵形𱍸 Người chịu lụy thầy ấy như một nắm đất ở tay thợ, muốn làm hình nào thì làm hình ấy. Bà Thánh, 2b |
〇 清閒些舍安隊分 𱜢沛求埃沛累埃 Thanh nhàn ta xá an đòi phận. Nào phải cầu ai, phải lụy ai. Sô Nghiêu, 6b |
〇 隔滝𢧚沛 累船 仍如塘連埃固累埃 Cách sông nên phải lụy thuyền. Những như đường liền, ai có lụy ai. Lý hạng, 11b |
◎ Chịu hại lây vì có liên quan với người khác.
|
仲逵沛苦所逐拯矯共累 Trọng Quỳ phải khó thửa giục, chẳng kẻo cùng lụy. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27a |
〇 駡兮暴虐蒼生 罪累典𠇮女拯責埃 Mựa hề bạo ngược thương sinh. Tội lụy đến mình nữa chẳng trách ai. Thiên Nam, 40a |
〇 𡢐油生事世𱜢 追原𫽄矯累𠓨雙親 Sau dầu sinh sự thế nào. Truy nguyên chẳng kẻo lụy vào song thân. Truyện Kiều, 18b |