Entry 紫 |
紫 tía |
|
#A2: 紫 tử |
◎ Màu tím, đỏ sẫm. Trỏ nơi quyền quý sang trọng.
|
𠊚式樓紅群𥾽煉 馭涓塘紫㐌林針 Người thức lầu hồng còn bịn rịn. Ngựa quen đường tía đã lăm chăm. Hồng Đức, 9b |
〇 鬪於府紫麻羣𱡅緣凡 Dấu ở phủ tía mà còn mắc duyên phàm. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 38a |
〇 𫏾𲊊春鐄紫聘饒 Trước gió xuân vàng tía sánh nhau. Chinh phụ, 25a |
〇 𱻌𧵆棱紫𱻌賖𡏧紅 Dường gần rừng tía, dường xa bụi hồng. Truyện Kiều, 41a |
〇 𫢧𱙘如曷𩄎沙 曷𠓨閣紫曷𫥨𪽣𦓿 Liền bà như hạt mưa sa. Hạt vào gác tía, hạt ra ruộng cày. Lý hạng, 38b |