Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
紩 dệt
#F2: mịch 糸⿰迭 → 失 điệt
◎ Như 挒 dệt

淑女𬕻𱸞𠸟𦀻 紩 騷人暎喂興詩吟

Thục nữ tơi bời vui cửi dệt. Tao nhân ánh ỏi hứng thơ ngâm.

Hồng Đức, 55a

〄 Thêu dệt: đặt điều, bịa chuyện.

𠶏𭈙絩紩𠴗𱔭

Phỉnh phờ thêu dệt dỗ mơn.

Thập giới, 2b

紩 thắt
#F2: mịch 糸⿰失 thất
◎ Như 失 thắt

𦝄恆帶紩湄潤澮 頭 㐌殘𩂏𤓢拯𠓨

Lưng hằng đai thắt, mưa nhuần gội. Đầu đã tàn che nắng chẳng vào.

Hồng Đức, 53a

畑殘𦛌紩魂車󱞲 襘 隻珠潭職艮魚

Đèn tàn, ruột thắt, hồn xơ xác. Gối chiếc châu đầm giấc ngẩn ngơ.

Hồng Đức, 60b

呐耒𥙩條撑擬紩古

Nói rồi, lấy điều [dải lụa] xanh nghỉ [tự] thắt cổ.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 28a