Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
索 sách
#A1: 索 sách
◎ Sợi thừng to, bện bằng nhiều dây nhỏ gộp lại.

持桅索固饒紙 咍边列𫳭旁世真繒

“Trì nguy”: sách có nhiều dây. Hai bên rớt xuống phẳng thay chân chằng.

Ngọc âm, 28b

#C1: 索 sách
◎ Văn bản tác phẩm gồm nhiều tờ đóng gộp lại thành tập.

索吟牕古梅𬏓點 移午簾篭月蔑鉤

Sách ngâm song [cửa sổ] có mai vài điểm. Rời ngủ rèm lồng nguyệt một câu.

Ức Trai, 53b

索 tác
#C1: 索 tác
◎ Tuổi, tuổi đời.

索𫅷披拂𠃅霜 𡥵疎𣒣𣷱 𡲤當扶持

Tác già phơ phất mái sương. Con thơ măng sữa vả đương bù (phù) trì.

Chinh phụ, 12a

索皮𠄩糁𦟐紅當撑

Tác vừa hai tám má hồng đương xanh [tươi].

Vân Tiên B, 29b

索哿 𱜝共朋𥸁

Tác cả lớn cùng bằng nan [đều bằng như nan tre].

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b

意羅計侶索𨕭 窒潙墨󱎾買𢧚蹺隊

Ấy là kể lứa tác trên. Rất vời mực thước mới nên theo đòi.

Sô Nghiêu, 3a

〄 Tuổi tác: độ tuổi cao.

拯虎身𫅷歲索虚 庫巾 曳悅某庐居

Chẳng hổ thân già tuổi tác hư. Khó khăn dại dột mỗ lừ khừ.

Ức Trai, 60a

和因歳索㐌󰬥 朱尙承郡制𨅹𢱖埋

Hoà nhân tuổi tác đã nhiều. Cho thằng thừa quận chơi trèo múa may.

Thiên Nam, 44b

〄 Bạn tác: bè bạn, cùng trang lứa.

伴索易唯它 沛召 𱙎㛪責禄倚坤辞

Bạn tác dẻ duôi [khinh bỏ] đà phải chịu. Anh em trách lóc ấy khôn từ.

Ức Trai, 60a

◎ Tan tác: tan nát, rã rời.

𪬪𠺙末𫶸炪 昌泊珊索工圭渃㝵

Gió thổi mặt trời đốt, xương bạc tan tác trong quê nước người.

Phật thuyết, 20a

索 tách
#C2: 索 sách
◎ Chia rời, phân ra từng mảng.

車列分索 𦛌胣昌舌呂涅珊索

Xe sắt phân tách ruột da xương thịt, rã nát tan tác.

Phật thuyết, 29b