Entry 紛 |
紛 phân |
|
#A1: 紛 phân |
◎ Phân vân: rối loạn, loạn ly, không yên ổn.
|
自意天下紛紜 𱜢茹拯動𱜢民拯乱 Từ ấy thiên hạ phân vân. Nào nhà chẳng động, nào dân chẳng loàn. Thiên Nam, 121b |
〇 恄𠁀五覇紛紜 𡮵皮𠲝詐𫜵民辱因 Ghét đời Ngũ Bá phân vân. Chuộng bề dối trá làm dân nhọc nhằn. Vân Tiên C, 13a |