Entry 紙 |
紙 chỉ |
|
#C1: 紙 chỉ |
◎ Sợi dây.
|
戲繩咍㝵扲礼紙都 練扃𣳔𣳔轉𨋤 “Hí thằng”: hai người cầm lấy chỉ [sợi dây] đo. Lượn quanh giòng giòng chuyển so. Ngọc âm, 51a |
〄 Sợi nhỏ, dùng dệt vải, may vá thêu thùa.
|
𪮏玉用孕紙丙絩 Tay ngọc dùng dằng chỉ biếng thêu. Ức Trai, 65a |
〇 㐌停絲紙𱻊𢩳超 吏虎身尼分飲囂 Đã đành tơ chỉ nghĩa săn siu. Lại hổ thân này phận hẩm hiu. Lâm tuyền, 9a |
〇 油欺𦲿𧺀紙紅 𢧚庒時拱在𢚸媄吒 Dầu khi lá thắm chỉ hồng. Nên chăng thời cũng tại lòng mẹ cha. Truyện Kiều, 7b |
紙 dây |
|
#C2: 紙 chỉ |
◎ Như 祇 dây
|
問曰卞世紙庄 Vấn vít bền thay dây chằng. Ngọc âm, 34b |
〄 Thực vật thân dài, leo quấn lên các vật khác.
|
棘花正正紙繚苔園 “Cức hoa”: chiếng chiếng dây leo đầy vườn. Ngọc âm, 65a |
紙 giấy |
|
#A2: 紙 chỉ |
◎ Như 帋 giấy
|
運紙運檑身根固礙之顛白 Vận giấy vận sồi, thân căn có ngại chi đen bạc. Cư trần, 23a |
〇 歲皮 典哿𢧚調腰紙筆 Tuổi vừa đến cả nên [trưởng thành], đều yêu giấy bút. Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 26b |
〇 梭鐄鈽𫽘烣殘紙𠖤 Thoi vàng vó rắc, tro tàn giấy bay. Truyện Kiều, 2a |