Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
納 nạp
#A1: 納 nạp
◎ Thu nhận, vời đến.

𧵑󰬥納叛招亡 蔑𡗶 𩄲合𦊚方英䧺

Của nhiều nạp phản chiêu vong. Một trời mây họp, bốn phương anh hùng.

Thiên Nam, 37a

納 nắp
#C2: 納 nạp
◎ Tấm, phiến đậy lên miệng một vật dụng nào đó.

井幕納汫斉農几初收吉底防美支

“Tỉnh mạc”: nắp giếng tày nong. Kẻ xưa thu cất để phòng mở che.

Ngọc âm, 4a

◎ Cắp nắp: dành dụm, bòn mót, giữ chặt.

扱納𫜵之唉世間 固𪰛咹默渚𱞋算

Cắp nắp làm chi hỡi thế gian. Có thời ăn mặc chớ lo toan.

Ức Trai, 45b

納 nấp
#C2: 納 nạp
◎ Như 垃 nấp

昆𫥨納𫴋䏾𦝄 𥊘𥈺𫀅固沛庄 朱詳

Con ra nấp (núp) xuống bóng trăng. Ghé dòm xem có phải chăng cho tường.

Sơ kính, 39a

穭秥納於頭坡 係𦖑㗂𩆐 𲉇旗麻𨖲

Lúa chiêm nấp ở đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm mở cờ mà lên.

Lý hạng, 9a

〄 Nấp nom: thoắt trồi lên thoắt thụt xuống.

囮率𱺵丐𪀄梭 𫃚奴麻外𧿆卒納南

“Ngoa suất” là cái chim thoi. Buộc nó mé ngoài, nhảy nhót nấp nom.

Ngọc âm, 37b

納 nập
#C2: 納 nạp
◎ Tấp nập: tới lui dồn dập, không ngớt.

敢𠶆翁𢀲無𥪝 𨢇𣳔匝納茶崇𠴌齋

Dám mời ông lớn vô trong. Rượu ròng tấp nập, trà tròng rảnh rai.

Sơ kính, 22a

戈藤縣縣尼小邑 府梧州匝納如𣻆

Qua Đằng Huyện, huyện nơi tiểu ấp. Phủ Ngô Châu tấp nập như tuôn.

Sứ trình, 4a

納 nép
#C2: 納 nạp
◎ Vẻ e dè thu mình lại.

体㝵納納隐碎謹命

Thấy người nép nép ẩn chui kín mình.

Ngọc âm, 54b

滝弄弄 渃溟溟練練掉戈納納命

Sông lộng lộng, nước mênh mênh. Rén rén chèo qua nép nép mình.

Hồng Đức, 32a

户胡卞倍傍 怯納𢀦𢀨

Họ Hồ bèn vội vàng khép nép sửa sang.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3a

払王捐𩈘𦋦嘲 𠄩翹𠵱𩈘納𠓨𠁑花

Chàng Vương quen mặt ra chào. Hai kiều e mặt nép vào dưới hoa.

Truyện Kiều, 4a

納 nối
#F2: mịch 糸⿰内 nội
◎ Chắp lại cho liền mạch.

𱱇𫀅𱤽代帝王 納和辨𱻊𢮪唐喃哪

Trải xem lịch đại đế vương. Nối hoà (và) biện nghĩa, dọn đường nôm na.

Thiên Nam, 130a

納 nộp
#A2: 納 nạp
◎ Gửi đến, tiến dâng cho ai khoản gì đó.

尋仙底納印封侯

Tìm tiên để nộp ấn phong hầu.

Ức Trai, 54b

用黄覩𤾓兩納禮𡠣

Dùng vàng đỏ trăm lạng nộp (nạp) lễ cưới.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1a

犬鹰𠄩𠀲納娘𤼸功

Khuyển Ưng hai đứa nộp nàng dâng công.

Truyện Kiều, 36b

弘操 落𡳺矯公納頭

Hoằng Thao lạc [rơi mất] vía, Kiều Công [Kiều Công Tạn] nộp đầu.

Đại Nam, 22b

眉沛納命朱蟒蛇王咹𦧘

Mày phải nộp mình cho mãng xà vương ăn thịt.

Thạch Sanh, 12a

納 nớp
#C2: 納 nạp
◎ Nớp nớp (nơm nớp): vẻ thấp thỏm lo lắng.

固𧵑逋逋恒直𧵑 怨𠊚納納仍謳𠊚

Có của bo bo hằng chực [trông giữ] của. Oán người nớp nớp những âu người.

Ức Trai, 47a

好盃渚醝㴷 几士𫅜𠰷納納

Háo vui chớ say đắm. Kẻ sĩ lành lo nớp nớp.

Thi kinh, III, 46b

更迡納納𫽄𦣰 點󰬾渚𥃱點𠄼 㐌𡎢

Canh chầy nớp nớp chẳng nằm. Điểm ba chửa nhắp, điểm năm đã ngồi.

Sứ trình, 14a