Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
紊 vặn
#C2: 紋 → 紊 văn
◎ Nắn vòng, xoay trục.

娘陀散渙痹迷 𠳐𠳒𦋦𠓀[屏]𦂛紊弹

Nàng đà tán hoán tê mê. Vâng lời ra trước bình the vặn đàn.

Truyện Kiều, 39b

◎ Căn vặn: dặn dò, khuyên nhủ.

𩯀絲根紊𡬷𢚸 𤾓𢆥鑿没𫳘同典昌

Tóc tơ căn vặn tấc lòng. Trăm năm tạc một chữ đồng đến xương.

Truyện Kiều, 10a

◎ Vừa vặn: vừa khéo, ăn khớp.

𢌌狹乳𡚢𣃣紊奇 𠦯𨱽 囷苦沕如饒

Rộng hẹp nhỏ to vừa vặn cả. Vắn (ngắn) dài khuôn khổ vẫn như nhau.

Xuân Hương B, 8b

𢚸尼𪧚特呿呿 群𠲖𢚸意固皮紊庄

Lòng này giữ được khư khư. Còn e lòng ấy có vừa vặn chăng.

Kiều Lê, 54a

紊 vấn
#C2: 紋 → 紊 văn
◎ Quyến luyến, quấn quýt.

𤽗潤之乙所 𥙩朝之麻紊紊羕意

Ngươi Nhuận Chi ắt thửa lấy chầu chi mà vấn vấn dường ấy.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 59a