Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
廩𢉽爭𥺊糧
“Lẫm”: kho dành gạo lương.
Tự Đức, VIII, 4b
〇 侯𡥵茶𨢇𣈜差 物 糧𱙨吳𬞲𣎃發寅
Hầu: con, trà rượu ngày sai vặt. Lương: vợ, ngô khoai tháng phát dần.
Giai cú, 17b