Entry 粘 |
粘 nem |
|
#C2: 粘 niêm |
◎ Thịt băm trộn thính và gia vị, để chua (thường gói lá, ăn dần).
|
舌諾底仃𫜵粘 Thịt nạc để dành làm nem. Ngọc âm, 16b |
〇 𲉯肉 粘旁強於皿㝵 “Nan nhục”: nem Báng càng ưa miệng người. Ngọc âm, 17a |
粘 niêm |
|
#A1: 粘 niêm |
◎ Dán chặt, đính cài.
|
㐌固書縷粘𥪞板勾欄 Đã có thư lụa niêm trong ván câu lơn (lan). Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 27b |
〇 炪炉粘案符𬊽 𨢇斟白菊花傳清香 Đốt lò niêm án bùa thiêng. Rượu châm bạch cúc, hoa truyền thanh hương. Sơ kính, 34b |
〇 㨂函打唒粘封炩炩 Đóng hòm đánh dấu niêm phong rành rành. Phương Hoa, 43a |
粘 rơm |
|
#F2: mễ 米⿰占 chiêm |
◎ Như 苫 rơm
|
妾𢜝𠇮妾焒𧵆粘 娄㝵共𣷷 Thiếp sợ mình thiếp lửa gần rơm lâu ngày cũng bén. Lưu Bình, 4b |