Entry 簮 |
簮 châm |
|
#C2: 簮 trâm |
◎ Đâm, chích.
|
𠴍啂𱙘行停棟椅 瓢𡽫箕㐌 沛螉簮 Nhắn nhủ bà hàng đừng gióng giả. Bầu non kia đã phải ong châm. Yên Đổ, 3a |
簮 trâm |
|
#A1: 簪 → 簮 trâm |
◎ Vật trang sức thời xưa, dùng cài tóc.
|
𢬭𢭂玉晋絲秦 户潘時撅户陳時簮 Đổi trao ngọc Tấn tơ Tần. Họ Phan thì quạt, họ Trần thì trâm. Phan Trần, 2a |
〇 簮掑襜㩫𢢆𢠅 𣦆瀾𩯀𱹻挵𨦩𦝄腰 Trâm cài xiêm giắt thẹn thùng. Trễ làn tóc rối, lỏng vòng lưng eo. Chinh phụ, 14b |