Entry 簡 |
簡 giản |
|
#A1: 簡 giản |
◎ Trát, thư công vụ.
|
哀怨自𦖑簡北邊 傷喂 𤴬疸𡁠婵娟 Ai oán từ nghe giản Bắc biên [bên, phía]. Thương ôi đau đớn nhỉ thiền quyên. Hồng Đức, 69b |
簡 giãn |
|
#C2: 簡 giản |
◎ Thư thả, nhàn rỗi.
|
固欺丿簡 課制棊 Có khi phút giãn thuở chơi cờ. Hồng Đức, 41b |
〄 Không căng thẳng, nguôi vợi đi.
|
浽命歐拱簡寅 急迡 催拱𱥺吝𦓡催 Nỗi mình âu cũng giãn dần. Kíp chầy thôi cũng một lần mà thôi. Truyện Kiều, 18b |
〄 Hoãn lại.
|
嗔簡蒸折哿户奴 Xin giãn chưng giết cả họ nó. Truyền kỳ, II, Long Đình, 15b |
簡 giờn |
|
#C2: 簡 giản |
◎ Lạnh giờn: tẻ nhạt, vô vị.
|
蔑職冷簡 虎𪸄 蒸祿台𦓿 Một chức lạnh giờn [“tiêu điều”] hổ trộm chưng lộc thay cày. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 9a |