Entry 筋 |
筋 cơn |
|
#C2: 筋 cân |
◎ Một trận, một hồi.
|
𠳒忠挑𦛌奸臣 𢬄𦖻 假𦖡浽筋不平 Lời trung khêu ruột gian thần. Bưng tai giả điếc, nổi cơn bất bình. Nhị mai, 21b |
筋 gân |
|
#A2: 筋 cân |
◎ Mạch máu. Dây chằng các cơ thịt.
|
廬公 𦖑呐光藏 眜𥊠𥉮眭床尙筋 Lư công nghe nói hoang tàng. Mắt sòng sọc khóe, mặt sường sượng gân. Nhị mai, 31a |
〇 水龟 𱺵㐱名𧒌渃 性咍除腫脚骨筋 “thuỷ quy” là chỉn danh rùa nước. Tính hay trừ thủng cước cốt gân. Thực vật, 39a |