Entry 筆 |
筆 bút |
|
#A1: 筆 bút |
◎ Dụng cụ để cầm viết chữ.
|
筆踈㐌劄香 群变 Bút thơ đã chép hương còn bén. Ức Trai, 75a |
〇 係𥪞𡶀 景物可𢧚吟詠意 庄羅拯捤𪖫筆𤄮劄 Hễ trong núi cảnh vật khả nên ngâm vịnh ấy, chăng là chẳng vẫy mũi bút nhiều chép. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 26a |
〇 細旬會奇都饒 筆硏匪志弓橷 平願 Tới tuần hội cả đua nhau. Bút nghiên phỉ chí, cung dâu bằng nguyền. Phan Trần, 1b |
〇 尼𨑮排買買𦋦 勾神吏摱筆花 𦘧撝 Này mười bài mới, mới ra. Câu thần lại mượn bút hoa vẽ vời. Truyện Kiều, 5a |
〇 𫽄貪𪽣奇𬇚連 貪𧗱丐筆丐研英徒 Chẳng tham ruộng cả ao liền. Tham về cái bút cái nghiên anh đồ. Lý hạng, 41a |