Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
童 đồng
#A1: 童 đồng
◎ Đứa trẻ theo hầu, giúp việc.

僧𫜵丙童 拱𬓐

Tăng làm biếng, đồng cũng lười.

Truyền kỳ, II, Đào Thị, 26b

𫔮董䁀撑扛梞竹 逐绳童抶繓乾坤

Nhàn đủng đỉnh xênh xang gậy trúc. Giục thằng đồng thắt túi càn khôn.

Ca trù, 10a

#C1: 童 đồng
◎ Người nhập hồn kẻ ở cõi âm để truyền lại cho kẻ còn ở trên cõi dương (theo tín ngưỡng dân gian).

𨔍之𱥺骨𱥺童初󰅒

Lạ gì một cốt một đồng xưa nay.

Truyện Kiều, 25a