Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
拱停併窘算觥 散茹𱺵𱥺舌命𱺵𠄩
Cũng đừng tính quẩn toan quanh. Tan nhà là một, thiệt mình là hai.
Truyện Kiều, 15a
〇 梅 生咴唿边亭 没命性窘盤觥役茹
Mai sinh hoi hót bên đình. Một mình tính quẩn bàn quanh việc nhà.
Nhị mai, 18b