Entry 窖 |
窖 khéo |
|
#C2: 窖 kháo |
◎ Sành, giỏi, hay.
|
証理知機勁葛沛訥僧 坤窖 Chứng lý tri cơ, cứng cát phải nột [thưa nói] tăng khôn khéo. Cư trần, 25b |
〇 世情窖宛愠朋鈎 Thế tình khéo uốn vẫn bằng câu. Ức Trai, 54a |
〇 東𨖲西𫴋窖如扛 訴𢚸𠊚世噲羅𦝄 Đông lên Tây xuống, khéo như giang [múa]. Tỏ lòng người thế gọi là trăng. Hồng Đức, 3b |
〇 窖唭鮮喟𠰘 Khéo cười tươi môi miệng. Thi kinh, II,41b |
〇 粓庒冷羮庒唁 嚙嚙催歇窖坤弹𱙘 Cơm chẳng lành, canh chẳng ngon. Xỉa xỉa thôi hết khéo khôn đàn bà. Trinh thử, 18a |
〇 𠸦朱𡥵造寔才才 窖鑿𢧚形丐 桧搓 Khen cho con tạo thực tài tài. Khéo tạo nên hình cái cối xay. Yên Đổ, 4b |
〄 Rõ thật, hẳn như, vừa vặn.
|
傷喂𫳵窖𨔍𨓡台 Thương ôi, sao khéo lạ lùng thay!. Hồng Đức, 66b |
〇 買咍試分 𭓇才窖𠰮 Mới hay thi phận học tài khéo chênh [lệch, không khớp]. Phan Trần, 3b |
〇 𠸦埃㨄𥒥才穿𲇔 窖𠼯馨𫥨𡗋 仉𥄮 Khen ai đẽo đá tài xuyên tạc. Khéo hớ hênh ra lắm kẻ nhòm (dòm). Xuân Hương, 5b |
〇 𡨸才𡨸命窖𱺵恄饒 Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau. Truyện Kiều, 1a |
〇 啻拯沛妯家妯敎 塘𩄲𫳵窖 𡀍𱻍饒 Ví chẳng phải dâu gia dâu giáo. Đường mây sao khéo rủ rê nhau. Yên Đổ, 15a |
窖 khướu |
|
#C2: 窖 kháo |
◎ Loài chim nhỏ, mình đen, hay nhảy hay hót, thường nuôi làm cảnh.
|
占窖挼和唿呌 Chim khướu nuôi hoà hót kêu. Ngọc âm, 54a |