Entry 突 |
突 dọt |
|
#C2: 突 đột |
◎ Bắn tung ra.
|
鉄[鉋][鉋]瑟突𪡔 “Thiết bào”: bào sắt dọt ra. Ngọc âm, 34a |
突 dột |
|
#C2: 突 đột |
◎ Nước mưa từ mái nhà lọt xuống.
|
修葺𱺵 隊魯令突乾 “Tu tập” là giọi lỗ tranh dột càn. Ngọc âm, 26a |
◎ Dại dột: khờ khạo.
|
𠻇突役之醝扒䏾 可唭可惜𤯱庚星 Dại dột việc chi say bắt bóng. Khá cười, khá tiếc, gã Canh Tinh. Hồng Đức, 6a |
〇 𤵺突𱥯吝𢯏藕離絲 Dại dột mấy lần bẻ ngó lìa tơ. Thiên Nam, 56a |
突 đót |
|
#C2: 突 đột |
◎ Đắng đót: có vị khó chịu như vị của mật động vật, của quả bồ hòn.
|
蒌空䔲突𱺵蒌沫 亇固腥臊意亇裴 Rau không đắng đót là rau mát. Cá có tanh tao ấy cá bùi. Trạng Trình, 14a |
突 đột |
|
#A1: 突 đột |
◎ Xông vào, thâm nhập vào.
|
私房 蓬礼 突包庄堪 “Tư phòng”: buồng lẻ đột vào chẳng kham. Ngọc âm, 24a |
〇 命共元将敵饒 㐌衝時突㐌時𦋦 Mình cùng Nguyên tướng địch nhau. Đã xông thì đột, đã vào thì ra. Thiên Nam, 102b |
◎ Cao vút lên, chót vót (đột đột, đồn đột).
|
梅占抛抛牟點玉 樁誇突突志凌霜 Mai chiếm phau phau màu điểm ngọc. Thông khoe đột đột chí lăng sương. Hồng Đức, 14a |
〇 突突 乾旗旄 Đột đột cán cờ mao. Thi kinh, II, 34b |
〇 所𥪞𡶀屯突丕 麻捽高意 噲浪𡶀𬪄 Thửa trong núi đồn đột vậy mà chót cao ấy, gọi rằng núi Nưa. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 15a |
突 đuột |
|
#C2: 突 đột |
◎ Đuột đuột: thẳng tắp.
|
突突橛 Đuột đuột cột buồm. Ngọc âm, 28b |
〇 線樹突突核朱侖宜 “Tuyến thụ”: đuột đuột cây chò tròn ngay. Ngọc âm, 63a |
突 đụt |
|
#C2: 突 đột |
◎ Tránh né, núp mình.
|
它突吝場經𬮌祖 Đà đụt [nấp] lẩn [tránh] trường kinh cửa tổ. Cư trần, 25a |
〇 險旭𲈾 權庄突吝 Hiểm hóc cửa quyền chăng [chẳng] đụt lẩn. Ức Trai, 5b |
突 giọt |
|
#C2: 突 đột |
◎ Dạng hạt tròn do chất lỏng đọng hoặc rơi.
|
眉𧍋花塢愁坤寫 𦟐粉珠淶突庄枯 Mày ngài hoa ủ sầu khôn tả. Má phấn châu rơi giọt chẳng khô. Trinh thử, 12b |
突 nốt |
|
#C2: 突 đột |
◎ Nốt ruồi: Như 咄 nốt
|
冲𣘾固突𧋆顛 𭛣渃 𫔬萬𦋦飭担當 Trong vai có nốt ruồi đen. Việc nước muôn vàn, ra sức đảm đương. Thiên Nam, 98b |
〇 𨉓𬙞𨑮𠄩丐突𧋆 鎌𤍌𠀧𡱩捽扲𣙯 Mình bảy mươi hai cái nốt ruồi. Gươm thiêng ba thước tuốt cầm chuôi. Xuân Hương, 13a |
〇 突𧋆於𦙶 固𡓇錢墫 Nốt ruồi ở cổ có lỗ tiền chôn. Nam lục, 18a |
突 rụt |
|
#C2: 突 đột |
◎ Như 列 rụt
|
𡛔婵娟𢧚逢䏧迡 𤳇壮士共 趨𣘾突古 Gái thuyền quyên nên mặt bủng da chì. Trai tráng sĩ cũng xo vai rụt cổ. Nha phiến, 4a |
〇 突如古 Rụt như cổ rùa. Nam lục, 13b |
突 sọt |
|
#C2: 突 đột |
◎ Đồ đựng đan bằng tre, mắt thưa, lòng sâu.
|
弁箕促堵突爭挭分 “Biền cơ”: xúc đổ sọt giành gánh phân. Ngọc âm, 30b |