Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
種 chõng
#C2: 種 chủng
◎ Giường nằm.

竹床𱺵種強牟

“Trúc sàng” là chõng càng mầu.

Ngọc âm, 38a

種 giống
#A2: 種 chủng
◎ Loài, chủng loại.

乃乃芌㐱種𫅜 捹𢲣㐌忌固撑撑

Nảy nảy khoai, chỉn giống lành. Vun trồng đã cậy có xanh xanh.

Hồng Đức, 49a

從之𱺵種灰醒

Tuồng chi là giống hôi tanh.

Truyện Kiều, 18b

種𩢬扵𱴸㐌涓 催停𠯅𡀩 喧天子𩂟

Giống lừa ưa nặng đã quen. Thôi đừng dức lác huyên thiên tít (tí) mù.

Trinh thử, 16a

庒如種𪂱故夷咹𣎀

Chẳng như giống vạc cớ gì ăn đêm.

Nam lục, 25b

〄 Dòng dõi.

朱咍 𣳔𱏎種仙鞋𱶭𥶄蘿拱𢧚拯泥

Cho hay dòng Bụt giống Tiên. Hài rơm nón lá cũng nên chẳng nề.

Thập giới, 3b

#C2: 種 chủng
◎ Tuồng như, tựa như, không khác biệt.

石𫢋 孛𥒥種柴陀𱺵

“Thạch Phật”: bụt đá giống thầy Đà La.

Ngọc âm, 49b

𥪞固蔑㝵𠃣䊚倫粉覩 窒種 娘户武

Trong có một người ít giồi son phấn đỏ, rất giống nàng họ Vũ.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 10a

種 trồng
#F2: hoà 禾⿰重 trùng | A2: 種 chủng
◎ Như 𣑺 trồng

𣎃𦙫 羅𣎃咹制 𣎃𠄩種豆種𧃷種茄

Tháng Giêng là tháng ăn chơi. Tháng Hai trồng đậu trồng khoai trồng cà.

Hợp thái, 8a

種 truồng
#C2: 種 chủng
◎ Như 𦚭 truồng

於種運𧚟󱚢𦋦 𩈘𱜢吏𧡊 𠊛些𠫾塘

Ở truồng vận váy vào ra. Mặt nào lại thấy người ta đi đường.

Thiên Nam, 33b