Entry 稟 |
稟 lẫm |
|
#C2: 稟 bẩm |
◎ Lẫm lẫm: hiên ngang, vững chãi.
|
威灵稟 稟秋霜 𫔬𠁀祚跬茹鐄𥹰賒 Uy linh lẫm lẫm thu sương. Muôn đời tộ khỏe, nhà vàng lâu xa. Thiên Nam, 77b |
稟 sắm |
|
#C2: 稟 lẫm |
◎ Như 𢖱 sắm
|
納幣稟所[妥]巾 合用𦄾連倍 分古𬁷 “Nạp tệ”: sắm sửa thỏa [?] khăn. Hợp dụng vóc liền bội phần của yêu. Ngọc âm, 44b |
〇 𪻟明遣稟所懒床威儀𱤯杖 Vua mừng, khiến sắm sửa sẵn sàng, uy nghi khí trượng. Cổ Châu, 15b |