Entry 稚 |
稚 trẻ |
|
#A2: 稚 trĩ |
◎ Như 礼 trẻ
|
𥒥箕群别春𦓅𢚴 𪳼責𠊛些𣅶 稚中 Đá kia còn biết xuân già giặn. Chả trách người ta lúc trẻ trung. Xuân Hương B, 10a |
〇 粓𤀖苔𪤠稚庄咹朱 Cơm nguội đầy nồi, trẻ chẳng ăn cho. Giải trào, 29b |
〇 稚制茹 𫅷制厨 Trẻ chơi nhà, già chơi chùa. Nam lục, 17a |
〇 鮦鮗𢝙道鮦鮗 穉𨔈道 穉𫅷𨀐道𫅷 Đòng đong vui đạo đòng đong. Trẻ chơi đạo trẻ, già rong đạo già. Lý hạng, 33b |