Entry 科 |
科 khoa |
|
#A1: 科 khoa |
◎ Xem xét, xét đoán, cúng lễ.
|
星士柴貝柴 科𭁈令 “Tinh sĩ”: thầy bói thầy khoa dữ lành. Ngọc âm, 8a |
〄 Chuyên về môn nào, lĩnh vực nào đó. Phép màu, bài thuốc.
|
𣳮空世俗常情 𱥺科淨水𱥺梗楊枝 Rửa không thế tục thường tình. Một khoa tịnh thuỷ, một cành dương chi. Phan Trần, 7b |
〄 Cuộc thi cử theo Nho học thời xưa.
|
應代陳𲉇科詩 聀髙 御史預掑庙廊 Ứng đời Trần mở khoa thi. Chức cao ngự sử dựa kề miếu lang. Thiên Nam, 102a |
〇 𦖑呐科尼嚴禁𡗋 𣎀𣋚沛 𢜝法官𫛈 Nghe nói khoa này nghiêm cấm lắm. Đêm hôm phải sợ phép quan cò. Giai cú, 15b |
〇 女枚主𨷑科詩 榜鐄𤈜𤈜 箕題英 Nửa mai chúa mở khoa thi. Bảng vàng chói chói kia đề tên anh. Hợp thái, 13a |